Archives
Categories
Meta
Các tiêu chí để đánh giá, bình chọn và công nhận Giải thưởng Sao Khuê năm 2021 được xây dựng riêng cho từng loại đối tượng tham gia bình chọn, bao gồm các tiêu chí đánh giá trực tiếp đối với sản phẩm, dịch vụ, các tiêu chí đánh giá năng lực hoạt động và uy tín thương hiệu của doanh nghiệp, tổ chức là chủ sở hữu của sản phẩm, dịch vụ đăng ký bình chọn để đảm bảo sự phát triển của các sản phẩm dịch vụ được công nhận Giải thưởng Sao Khuê, cụ thể như sau:
1. Đối tượng các sản phẩm, giải pháp phần mềm và các dịch vụ CNTT (Nhóm 1,2,3,5,6) được đánh giá, bình chọn theo các tiêu chí sau:
2. Các sản phẩm, giải pháp khởi nghiệp số (Nhóm 4) được đánh giá, bình chọn theo các nhóm tiêu chí sau:
3. Năng lực, uy tín thương hiệu của doanh nghiệp được đánh giá theo các nhóm tiêu chí sau:
Công thức đánh giá:
– Điểm trung bình = Điểm tiêu chí 1* trọng số + Điểm tiêu chí 2* trọng số + Điểm tiêu chí 3* trọng số… – Điểm tiêu chí = Tiêu chí chi tiết 1* trọng số + Tiêu chí chi tiết 2* trọng số + Tiêu chí chi tiết 3* trọng số… – Các sản phẩm, dịch vụ được công nhận Giải thưởng Sao Khuê phải có mức điểm trung bình là 7 trở lên |
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tính độc đáo | 15 | Công nghệ sáng tạo | 60 | |
Định hình/phù hợp xu hướng | 40 | ||||
2 | Tính hiệu quả | 15 | Tối ưu quy trình, quản lý | 40 | |
Tăng năng suất | 30 | ||||
Tiết kiệm chi phí sản xuất | 30 | ||||
3 | Tiềm năng thị trường | 15 | Thị phần và tiềm năng thị trường | 60 | |
Mô hình, chiến lược kinh doanh | 40 | ||||
4 | Tính năng | 10 | Khả năng đáp ứng nhu cầu người dùng | 50 | |
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến | 25 | ||||
Tính năng bảo mật | 25 | ||||
5 | Công nghệ, chất lượng sản phẩm | 15 | Công nghệ tiên tiến | 30 | |
Các tiêu chuẩn/quy trình áp dụng | 25 | ||||
Khả năng chuyển đổi số | 20 | ||||
Sự ổn định và độ tin cậy/sự hài lòng của khách hàng | 25 | ||||
6 | Tài chính/doanh thu/ tác động kinh tế, xã hội/số lượng người sử dụng | 20 | Doanh thu sản phẩm | 40 | |
Số lượng người/DN/tổ chức sử dụng | 30 | ||||
Tác động kinh tế, xã hội | 30 | ||||
7 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tính độc đáo | 20 | Công nghệ sáng tạo/độc đáo | 60 | |
Định hình/phù hợp xu hướng | 40 | ||||
2 | Tính hiệu quả | 15 | Tối ưu quy trình, quản lý | 40 | |
Tăng năng suất | 30 | ||||
Tiết kiệm chi phí sản xuất | 30 | ||||
3 | Tiềm năng thị trường | 15 | Thị phần và tiềm năng thị trường | 60 | |
Mô hình, chiến lược kinh doanh | 40 | ||||
4 | Tính năng | 10 | Đáp ứng nhu cầu người dùng | 50 | |
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến | 25 | ||||
Tính năng bảo mật | 25 | ||||
5 | Công nghệ, chất lượng sản phẩm | 20 | Công nghệ tiên tiến | 30 | |
Khả năng chuyển đổi số | 25 | ||||
Các tiêu chuẩn áp dụng | 20 | ||||
Sự ổn định và độ tin cậy/sự hài lòng của khách hàng | 25 | ||||
6 | Tài chính/doanh thu/ tác động kinh tế, xã hội/số lượng người sử dụng | 10 | Doanh thu sản phẩm | 40 | |
Số lượng người/DN/tổ chức sử dụng | 30 | ||||
Tác động kinh tế, xã hội | 30 | ||||
7 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tốc độ tăng trưởng; Mô hình kinh doanh | 20 | Tốc độ tăng trưởng | 60 | |
Mô hình kinh doanh | 40 | ||||
2 | Thị trường, khách hàng | 15 | Thị phần và tiềm năng thị trường | 60 | |
Mức độ hài lòng của khách hàng | 40 | ||||
3 | Năng lực của nhóm triển khai | 20 | Năng lực nhóm founder | 50 | |
Khả năng mở rộng hoạt động | 50 | ||||
4 | Năng lực gọi vốn đầu tư | 20 | Vốn đã gọi được qua các vòng | 60 | |
Năng lực huy động vốn | 40 | ||||
5 | Lợi thế cạnh tranh | 15 | Đáp ứng nhu cầu người dùng | 50 | |
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến | 25 | ||||
Tính năng bảo mật | 25 | ||||
6 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tính độc đáo | 20 | Công nghệ sáng tạo | 60 | |
Định hình/phù hợp xu hướng | 40 | ||||
2 | Tính hiệu quả | 15 | Tối ưu quy trình, quản lý | 40 | |
Tăng năng suất | 30 | ||||
Tiết kiệm chi phí sản xuất | 30 | ||||
3 | Tiềm năng thị trường | 15 | Thị phần và tiềm năng thị trường | 60 | |
Mô hình, chiến lược kinh doanh | 40 | ||||
4 | Tính năng | 15 | Đáp ứng nhu cầu người dùng | 50 | |
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến | 25 | ||||
Tính năng bảo mật | 25 | ||||
5 | Công nghệ, chất lượng sản phẩm | 15 | Công nghệ tiên tiến | 30 | |
Khả năng chuyển đổi số | 20 | ||||
Tuân thủ các tiêu chuẩn | 20 | ||||
Sự ổn định và độ tin cậy/sự hài lòng của khách hàng | 30 | ||||
6 | Tài chính/doanh thu/ tác động kinh tế, xã hội/số lượng người sử dụng | 10 | Doanh thu sản phẩm | 20 | |
Số lượng người/DN/tổ chức sử dụng | 40 | ||||
Tác động kinh tế, xã hội | 40 | ||||
7 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tính độc đáo/sáng tạo | 15 | Công nghệ sáng tạo/độc đáo | 40 | |
Khả năng chuyển đổi số | 20 | ||||
Định hình/phù hợp xu hướng | 40 | ||||
2 | Tính hiệu quả | 15 | Tối ưu quy trình, quản lý | 40 | |
Tăng năng suất | 30 | ||||
Tiết kiệm chi phí sản xuất | 30 | ||||
3 | Tiềm năng thị trường | 15 | Thị phần và tiềm năng thị trường | 60 | |
Mô hình, chiến lược kinh doanh | 40 | ||||
4 | Tính năng | 15 | Đáp ứng nhu cầu người dùng | 50 | |
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến | 25 | ||||
Tính năng bảo mật | 25 | ||||
5 | Chất lượng dịch vụ | 15 | Công nghệ tiên tiến/tỉ lệ lỗi/sự hài lòng của khách hàng | 40 | |
Các tiêu chuẩn áp dụng | 30 | ||||
Chăm sóc khách hàng và hậu mãi | 30 | ||||
6 | Tài chính/doanh thu/ tác động kinh tế, xã hội/số lượng người sử dụng | 20 | Doanh thu dịch vụ | 50 | |
Số lượng người/DN/tổ chức sử dụng | 25 | ||||
Tác động kinh tế, xã hội | 25 | ||||
7 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |