TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÁC SẢN PHẨM, GIẢI PHÁP, DỊCH VỤ PHẦN MỀM
THAM GIA GIẢI THƯỞNG SAO KHUÊ 2024
Công thức đánh giá:
- Điểm trung bình = Điểm tiêu chí 1* trọng số + Điểm tiêu chí 2* trọng số + Điểm tiêu chí 3* trọng số…
- Điểm tiêu chí = Tiêu chí chi tiết 1* trọng số + Tiêu chí chi tiết 2* trọng số + Tiêu chí chi tiết 3* trọng số…
- Các sản phẩm, dịch vụ được công nhận Giải thưởng Sao Khuê phải có mức điểm trung bình là 7 trở lên
|
Nhóm 1: Chính phủ, Chính quyền, Khu vực công
Nhóm 2: Cộng đồng & người dân
Stt. |
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Tiêu chí chi tiết |
Trọng số (%) |
Điểm |
1 |
Tính độc đáo |
15 |
Công nghệ và cải tiến |
60 |
|
Sáng tạo, phù hợp xu hướng |
40 |
|
Mô hình, chiến lược kinh doanh |
40 |
|
2 |
Tính năng |
20 |
Khả năng tiếp cận, đáp ứng nhu cầu |
50 |
|
Tính minh bạch |
30 |
|
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến |
20 |
|
3 |
Công nghệ, chất lượng sản phẩm |
20 |
Các tiêu chuẩn/quy trình áp dụng |
60 |
|
Sự ổn định và độ tin cậy/sự hài lòng của khách hàng |
40 |
|
4 |
Tiềm năng thị trường |
15 |
Thị phần và tiềm năng thị trường |
60 |
|
5 |
Tài chính/doanh thu/ tác động kinh tế, xã hội/số lượng người sử dụng |
20 |
Doanh thu sản phẩm |
40 |
|
Số lượng người/DN/tổ chức sử dụng |
30 |
|
Tác động kinh tế, xã hội, cộng đồng |
30 |
|
6 |
Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày |
10 |
Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh |
30 |
|
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác |
40 |
|
Trả lời tốt các câu hỏi |
30 |
|
Nhóm 3: Quản trị Doanh nghiệp
Nhóm 4: Kinh tế – Công nghiệp
Stt. |
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Tiêu chí chi tiết |
Trọng số (%) |
Điểm |
1 |
Tính độc đáo |
15 |
Công nghệ và cải tiến |
60 |
|
Sáng tạo, phù hợp xu hướng |
40 |
|
Mô hình, chiến lược kinh doanh |
40 |
|
2 |
Tính năng |
20 |
Khả năng đáp ứng nhu cầu người dung |
50 |
|
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến |
25 |
|
3 |
Công nghệ, chất lượng sản phẩm |
20 |
Các tiêu chuẩn/quy trình áp dụng |
60 |
|
Sự ổn định và độ tin cậy/sự hài lòng của khách hàng |
40 |
|
4 |
Tiềm năng thị trường |
15 |
Thị phần và tiềm năng thị trường |
60 |
|
5 |
Tài chính/doanh thu/ tác động kinh tế, xã hội/số lượng người sử dụng |
20 |
Doanh thu sản phẩm |
40 |
|
Số lượng người/DN/tổ chức sử dụng |
30 |
|
Tác động kinh tế, xã hội |
30 |
|
6 |
Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày |
10 |
Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh |
30 |
|
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác |
40 |
|
Trả lời tốt các câu hỏi |
30 |
|
Nhóm 5: Thị trường – Tiêu dùng
Stt. |
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Tiêu chí chi tiết |
Trọng số (%) |
Điểm |
1 |
Tính độc đáo |
10 |
Công nghệ sáng tạo/độc đáo |
60 |
|
Định hình/phù hợp xu hướng |
40 |
|
2 |
Tính hiệu quả |
15 |
Tối ưu quy trình, quản lý |
40 |
|
Tăng năng suất |
30 |
|
Tiết kiệm chi phí sản xuất |
30 |
|
3 |
Tiềm năng thị trường |
15 |
Thị phần và tiềm năng thị trường |
60 |
|
Mô hình, chiến lược kinh doanh |
40 |
|
4 |
Tính năng |
15 |
Đáp ứng nhu cầu người dùng |
50 |
|
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến |
25 |
|
Tính năng bảo mật |
25 |
|
5 |
Công nghệ, chất lượng sản phẩm |
15 |
Công nghệ tiên tiến |
30 |
|
Khả năng chuyển đổi số |
25 |
|
Các tiêu chuẩn áp dụng |
20 |
|
Sự ổn định và độ tin cậy/sự hài lòng của khách hàng |
25 |
|
6 |
Tài chính/doanh thu/tác động kinh tế, xã hội/số lượng người sử dụng |
20 |
Doanh thu sản phẩm |
40 |
|
Số lượng người/DN/tổ chức sử dụng |
30 |
|
Tác động kinh tế, xã hội |
30 |
|
7 |
Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày |
10 |
Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh |
30 |
|
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác |
40 |
|
Trả lời tốt các câu hỏi |
30 |
|
Nhóm 6: Hạ tầng – Công nghệ số
- Tiêu chí chấm đối với nhóm Hạ tầng:
- Bảo mật và An toàn thông tin
- Viễn thông
- Dữ liệu số
- Data Center
- Điện toán đám mây
- Công cụ và ứng dụng
- Lĩnh vực khác
Stt. |
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Tiêu chí chi tiết |
Trọng số (%) |
Điểm |
1 |
Tính độc đáo |
10 |
Công nghệ sáng tạo/độc đáo |
60 |
|
Định hình/phù hợp xu hướng |
40 |
|
2 |
Tính hiệu quả |
20 |
Tối ưu quy trình, quản lý |
40 |
|
Tăng năng suất |
30 |
|
Tiết kiệm chi phí sản xuất |
30 |
|
3 |
Tiềm năng thị trường |
15 |
Thị phần và tiềm năng thị trường |
60 |
|
Mô hình, chiến lược kinh doanh |
40 |
|
4 |
Tính năng |
15 |
Đáp ứng nhu cầu người dùng |
50 |
|
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến |
25 |
|
Tính năng bảo mật |
25 |
|
5 |
Công nghệ, chất lượng sản phẩm |
20 |
Công nghệ tiên tiến |
30 |
|
Khả năng chuyển đổi số |
25 |
|
Các tiêu chuẩn áp dụng |
20 |
|
Sự ổn định và độ tin cậy/sự hài lòng của khách hàng |
25 |
|
6 |
Tài chính/doanh thu/tác động kinh tế, xã hội/số lượng người sử dụng |
10 |
Doanh thu sản phẩm |
40 |
|
Số lượng người/DN/tổ chức sử dụng |
30 |
|
Tác động kinh tế, xã hội |
30 |
|
7 |
Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày |
10 |
Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh |
30 |
|
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác |
40 |
|
Trả lời tốt các câu hỏi |
30 |
|
- Tiêu chí chấm đối với nhóm Công nghệ số: A-IoT, Blockchain, Web3, AR, VR, XR, Robotics
Stt. |
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Tiêu chí chi tiết |
Trọng số (%) |
Điểm |
1 |
Tính độc đáo |
15 |
Công nghệ sáng tạo/độc đáo |
60 |
|
Định hình/phù hợp xu hướng |
40 |
|
2 |
Tính hiệu quả |
15 |
Tối ưu quy trình, quản lý |
40 |
|
Tăng năng suất |
30 |
|
Tiết kiệm chi phí sản xuất |
30 |
|
3 |
Tiềm năng thị trường |
15 |
Thị phần và tiềm năng thị trường |
60 |
|
Mô hình, chiến lược kinh doanh |
40 |
|
4 |
Tính năng |
15 |
Đáp ứng nhu cầu người dùng |
50 |
|
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến |
25 |
|
Tính năng bảo mật |
25 |
|
5 |
Công nghệ, chất lượng sản phẩm |
20 |
Công nghệ tiên tiến |
30 |
|
Khả năng chuyển đổi số |
25 |
|
Các tiêu chuẩn áp dụng |
20 |
|
Sự ổn định và độ tin cậy/sự hài lòng của khách hàng |
25 |
|
6 |
Tài chính/doanh thu/tác động kinh tế, xã hội/số lượng người sử dụng |
10 |
Doanh thu sản phẩm |
40 |
|
Số lượng người/DN/tổ chức sử dụng |
30 |
|
Tác động kinh tế, xã hội |
30 |
|
7 |
Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày |
10 |
Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh |
30 |
|
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác |
40 |
|
Trả lời tốt các câu hỏi |
30 |
|
Nhóm 7: Đổi mới sáng tạo
Stt. |
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Tiêu chí chi tiết |
Trọng số (%) |
Điểm |
1 |
Tính độc đáo |
20 |
Công nghệ sáng tạo |
60 |
|
Định hình/phù hợp xu hướng |
40 |
|
2 |
Tính hiệu quả |
15 |
Tối ưu quy trình, quản lý |
40 |
|
Tăng năng suất |
30 |
|
Tiết kiệm chi phí sản xuất |
30 |
|
3 |
Tiềm năng thị trường |
15 |
Thị phần và tiềm năng thị trường |
60 |
|
Mô hình, chiến lược kinh doanh |
40 |
|
4 |
Tính năng |
15 |
Đáp ứng nhu cầu người dùng |
50 |
|
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến |
25 |
|
Tính năng bảo mật |
25 |
|
5 |
Công nghệ, chất lượng sản phẩm |
15 |
Công nghệ tiên tiến |
30 |
|
Khả năng chuyển đổi số |
20 |
|
Tuân thủ các tiêu chuẩn |
20 |
|
Sự ổn định và độ tin cậy/sự hài lòng của khách hàng |
30 |
|
6 |
Tài chính/doanh thu/ tác động kinh tế, xã hội/số lượng người sử dụng |
10 |
Doanh thu sản phẩm |
20 |
|
Số lượng người/DN/tổ chức sử dụng |
40 |
|
Tác động kinh tế, xã hội |
40 |
|
7 |
Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày |
10 |
Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh |
30 |
|
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác |
40 |
|
Trả lời tốt các câu hỏi |
30 |
|
Nhóm 8: Dịch vụ số
Stt. |
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Tiêu chí chi tiết |
Trọng số (%) |
Điểm |
1 |
Tính độc đáo/sáng tạo |
10 |
Công nghệ sáng tạo/độc đáo |
40 |
|
Khả năng chuyển đổi số |
20 |
|
Định hình/phù hợp xu hướng |
40 |
|
2 |
Tính hiệu quả |
15 |
Tối ưu quy trình, quản lý |
40 |
|
Tăng năng suất |
30 |
|
Tiết kiệm chi phí sản xuất |
30 |
|
3 |
Tiềm năng thị trường |
20 |
Thị phần và tiềm năng thị trường |
60 |
|
Mô hình, chiến lược kinh doanh |
40 |
|
4 |
Tính năng |
10 |
Đáp ứng nhu cầu người dùng |
50 |
|
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến |
25 |
|
Tính năng bảo mật |
25 |
|
5 |
Chất lượng dịch vụ |
15 |
Công nghệ tiên tiến/tỉ lệ lỗi/sự hài lòng của khách hàng |
40 |
|
Các tiêu chuẩn áp dụng |
30 |
|
Chăm sóc khách hàng và hậu mãi |
30 |
|
6 |
Tài chính/doanh thu/ tác động kinh tế, xã hội/số lượng người sử dụng |
20 |
Doanh thu dịch vụ |
50 |
|
Số lượng người/DN/tổ chức sử dụng |
25 |
|
Tác động kinh tế, xã hội |
25 |
|
7 |
Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày |
10 |
Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh |
30 |
|
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác |
40 |
|
Trả lời tốt các câu hỏi |
30 |
|